Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ ichthyosaur, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɪkθiəˌsɔːr/

🔈Phát âm Anh: /ˈɪkθiəˌsɔː/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài bò sát cổ có vẻ bề ngoài giống cá, sống vào kỷ Phấn trắng của diệu kỷ Trung cổ
        Contoh: The ichthyosaur was a marine reptile that lived millions of years ago. (Ichthyosaur adalah reptil laut yang hidup jutaan tahun yang lalu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'ichthys' nghĩa là 'cá' và 'sauros' nghĩa là 'rồng', tức là 'rồng cá'

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con rồng có hình dạng giống cá, sống dưới nước và có kích thước lớn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: marine reptile, ancient sea creature

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • fossil of ichthyosaur (hóa thạch của ichthyosaur)
  • ichthyosaur species (loài ichthyosaur)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Scientists discovered a new species of ichthyosaur. (Các nhà khoa học phát hiện ra một loài ichthyosaur mới.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in the ancient seas, lived a creature called the ichthyosaur. It looked like a dragon but swam like a fish, ruling the depths with its powerful tail. One day, it encountered a human diver who was amazed by its size and grace. The diver returned to the surface with tales of the 'dragon of the sea'.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong biển cổ xưa, có một sinh vật tên là ichthyosaur. Nó trông giống như một con rồng nhưng bơi giống như một con cá, cai trị đại dương với cái đuôi mạnh mẽ của nó. Một ngày nọ, nó gặp phải một thợ lặn người, người đã kinh ngạc trước kích thước và duyên dáng của nó. Thợ lặn trở lại mặt nước với những câu chuyện về 'rồng biển'.