Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ idolatry, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /aɪˈdɑːl.ə.tri/

🔈Phát âm Anh: /aɪˈdɒl.ə.tri/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tôn thờ ảo tưởng, sùng bái vô lý
        Contoh: The ancient civilization practiced idolatry. (Nền văn minh cổ đại thực hiện tôn giáo ảo tưởng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'eidolon' (ảo ảnh) kết hợp với hậu tố '-latry' (tôn thờ).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến những người fan cực kỳ say mê với những ngôi sao âm nhạc, điều này có thể giúp bạn nhớ được 'idolatry'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: worship, adoration, reverence

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: blasphemy, disrespect, irreverence

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • practice idolatry (thực hiện tôn giáo ảo tưởng)
  • idolatry of wealth (sự sùng bái của của cải)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The concept of idolatry is often criticized in modern society. (Khái niệm về tôn giáo ảo tưởng thường bị chỉ trích trong xã hội hiện đại.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small village, the people practiced idolatry, worshipping statues of their ancestors. One day, a wise traveler visited and explained the dangers of such blind faith, leading the villagers to reconsider their beliefs. (Trong một ngôi làng nhỏ, người dân thực hiện tôn giáo ảo tưởng, tôn thờ những bức tượng của tổ tiên họ. Một ngày nọ, một du khách khôn ngoan đến thăm và giải thích nguy cơ của niềm tin mù quáng như vậy, dẫn đến người dân làng phải suy nghĩ lại niềm tin của họ.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, người dân thực hiện tôn giáo ảo tưởng, tôn thờ những bức tượng của tổ tiên họ. Một ngày nọ, một du khách khôn ngoan đến thăm và giải thích nguy cơ của niềm tin mù quáng như vậy, dẫn đến người dân làng phải suy nghĩ lại niềm tin của họ.