Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ ignorant, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɪɡ.nər.ənt/

🔈Phát âm Anh: /ˈɪɡ.nər.ənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):thiếu kiến thức, không biết
        Contoh: He was ignorant of the rules. (Dia tidak mengetahui aturan tersebut.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'ignorare', có nghĩa là 'không biết', từ 'ig-' (tương đương với 'not') và 'gnarus' (biết).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người không hiểu biết về một vấn đề đặc biệt, hoặc không chú ý đến những gì xung quanh.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: uninformed, unaware, uneducated

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: knowledgeable, informed, aware

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • ignorant of the facts (không biết sự thật)
  • willfully ignorant (cố tình không biết)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: His ignorant comments offended many people. (Komentarnya yang bodoh membuat banyak orang tersinggung.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who was ignorant of the world's wonders. He lived in a small village and never ventured beyond its borders. One day, a traveler came and shared stories of far-off lands and incredible sights. The man was amazed and realized how ignorant he had been. From that day on, he vowed to learn and explore.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông không biết đến những kỳ quan của thế giới. Ông sống trong một ngôi làng nhỏ và chưa bao giờ đi xa khỏi biên giới của nó. Một ngày nọ, một du khách đến và kể những câu chuyện về những vùng đất xa lắm và những cảnh đẹp đến bá đạo. Người đàn ông rất ngạc nhiên và nhận ra mình đã từng thật thiếu hiểu biết. Từ ngày hôm đó, ông quyết định học hỏi và khám phá.