Nghĩa tiếng Việt của từ immoderate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɪˈmɑːdərət/
🔈Phát âm Anh: /ɪˈmɒdərət/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):không vừa, quá mức, quá lớn
Contoh: His immoderate appetite made him gain weight quickly. (Nhu cầu ăn của anh ta quá lớn khiến anh ta tăng cân nhanh chóng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'immoderatus', từ 'moderatus' nghĩa là 'có kiểm soát', kết hợp với tiền tố 'im-' có nghĩa là 'không'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người ăn quá nhiều, không kiểm soát được khẩu vị, điều này có thể gây ra sự không cân xứng về cân nặng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: excessive, unrestrained, extreme
Từ trái nghĩa:
- tính từ: moderate, restrained, temperate
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- immoderate behavior (hành vi quá mức)
- immoderate spending (chi tiêu quá mức)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The immoderate use of resources led to their depletion. (Sử dụng nguồn tài nguyên quá mức dẫn đến sự cạn kiệt của chúng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who had an immoderate love for food. Every day, he would eat far more than he needed, and as a result, he became very overweight. One day, he realized the immoderate nature of his eating habits and decided to change. He started to eat in moderation and soon regained his health.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John có tình yêu quá mức với thức ăn. Mỗi ngày, anh ta ăn nhiều hơn nhu cầu cần thiết của mình, và do đó, anh ta trở nên quá cân. Một ngày nọ, anh ta nhận ra tính không vừa phải của thói quen ăn uống của mình và quyết định thay đổi. Anh ta bắt đầu ăn uống có kiểm soát và sớm đã hồi phục sức khỏe.