Nghĩa tiếng Việt của từ impair, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɪmˈper/
🔈Phát âm Anh: /ɪmˈpeə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):làm giảm chất lượng, làm tổn hại
Contoh: The noise impaired my ability to hear clearly. (Suara mengganggu kemampuan saya untuk mendengar dengan jelas.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'empairer', từ 'em-' (làm) và 'pairer' (cân bằng), có nghĩa là làm mất sự cân bằng hoặc giảm chất lượng.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc một chiếc điện thoại bị hỏng, làm giảm khả năng sử dụng của nó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: damage, weaken, harm
Từ trái nghĩa:
- động từ: enhance, improve, strengthen
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- impair performance (làm giảm hiệu suất)
- impair function (làm giảm chức năng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The accident impaired his vision. (Kecelakaan mengganggu penglihatannya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, there was a watchmaker whose hearing was impaired due to a loud explosion in his workshop. This impaired his ability to hear the subtle ticks of the watches he was repairing, but he found a way to continue his work by feeling the vibrations instead. (Dulu, ada seorang pembuat jam yang pendengarannya terganggu karena ledakan dahsyat di bengkel kerjanya. Ini mengganggu kemampuannya untuk mendengar detak halus dari jam yang dia perbaiki, tetapi dia menemukan cara untuk melanjutkan pekerjaannya dengan merasakan getaran.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người chế tác đồng hồ, thính giác của ông bị tổn thương do một vụ nổ lớn trong xưởng của ông. Điều này làm giảm khả năng nghe của ông để nghe được những tiếng tích tắc tinh tế của đồng hồ ông đang sửa chữa, nhưng ông đã tìm ra cách để tiếp tục công việc của mình bằng cách cảm nhận được rung động.