Nghĩa tiếng Việt của từ implausible, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌɪm.plɔːˈzɪb.l̩/
🔈Phát âm Anh: /ɪmˈplɔːz.ə.bəl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):khó tin, không hợp lý
Contoh: His story was so implausible that no one believed him. (Kisah dia sangat tidak masuk akal sehingga tidak ada yang mempercayainya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'in-' (không) + 'plausibilis' (có thể choáng), từ 'plaudere' (vỗ tay).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một câu chuyện kể về một người ném đá bay lên trời và rơi xuống sau một năm, điều này rất khó tin.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: unbelievable, unlikely, improbable
Từ trái nghĩa:
- tính từ: plausible, believable, likely
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- an implausible explanation (một lời giải thích không hợp lý)
- implausible scenario (kịch bản không hợp lý)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The plot of the movie was implausible. (Trông cốt truyện của bộ phim rất không hợp lý.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who claimed he could fly using only his hat. Everyone thought his claim was implausible, but one day, he showed them all by flying around the town square. (Dulu kala, ada seorang pria yang mengaku bisa terbang hanya dengan topi miliknya. Semua orang menganggap klaimnya tidak masuk akal, tapi suatu hari, dia menunjukkannya kepada mereka semua dengan terbang di sekitar alun-alun kota.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tuyên bố rằng anh ta có thể bay chỉ bằng mũ của mình. Mọi người đều nghĩ tuyên bố của anh ta là không hợp lý, nhưng một ngày nọ, anh ta cho họ thấy bằng cách bay quanh quảng trường thành phố.