Nghĩa tiếng Việt của từ improvisation, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌɪm.prə.vaɪˈzeɪ.ʃən/
🔈Phát âm Anh: /ˌɪm.prə.vaɪˈzeɪ.ʃn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự tự sáng tác, sự tự nghĩ ra
Contoh: The pianist's improvisation was amazing. (Biểu diễn tự sáng tác của nghệ sĩ piano thật tuyệt vời.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'improvisus', có nghĩa là 'không dự đoán trước', từ 'im-' (không) và 'provisus' (dự đoán), là động từ của 'providere' (cung cấp).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một buổi biểu diễn âm nhạc, nơi các nghệ sĩ tự do tự sáng tác trên sân khấu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: spontaneity, extemporization
Từ trái nghĩa:
- danh từ: planning, preparation
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- improvisation on a theme (tự sáng tác dựa trên một chủ đề)
- improvisation in performance (tự sáng tác trong biểu diễn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Improvisation is key in jazz music. (Sự tự sáng tác là chìa khóa trong âm nhạc jazz.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, a musician was asked to perform without any preparation. He relied on his skills of improvisation to create a beautiful melody on the spot, impressing everyone in the audience. (Một lần, một nhạc sĩ được yêu cầu biểu diễn mà không có bất kỳ chuẩn bị nào. Anh ta dựa vào kỹ năng tự sáng tác của mình để tạo ra một giai điệu đẹp ngay tại chỗ, gây ấn tượng cho tất cả mọi người trong khán giả.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, một nhạc sĩ được yêu cầu biểu diễn mà không có bất kỳ chuẩn bị nào. Anh ta dựa vào kỹ năng tự sáng tác của mình để tạo ra một giai điệu đẹp ngay tại chỗ, gây ấn tượng cho tất cả mọi người trong khán giả.