Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ impurity, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɪmˈpjʊr.ə.ti/

🔈Phát âm Anh: /ɪmˈpjʊər.ə.ti/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự không tinh khiết, tạp chất
        Contoh: The water was clouded with impurities. (Nước bị đục do các tạp chất.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'impurus', có nghĩa là 'không tinh khiết', từ 'im-' (phủ định) và 'purus' (tinh khiết). Kết hợp với hậu tố '-ity'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chất lỏng bị lẫn tạp chất, làm cho nó mất đi sự trong sạch.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: contamination, dirt, pollution

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: purity, cleanliness

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • remove impurities (loại bỏ tạp chất)
  • impurity level (mức độ tạp chất)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The impurity of the air was noticeable. (Sự không tinh khiết của không khí rất rõ ràng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land where the air was always pure, a sudden impurity appeared. The people were worried and tried to find the source of the impurity to restore their clean environment. After much effort, they discovered a factory releasing pollutants. They worked together to clean up the mess and the air became pure again.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất mà không khí luôn trong sạch, một sự không tinh khiết đột ngột xuất hiện. Người dân lo lắng và cố gắng tìm nguồn gốc của sự không tinh khiết để khôi phục môi trường sạch sẽ của họ. Sau nhiều nỗ lực, họ phát hiện ra một nhà máy đang thải ra các chất gây ô nhiễm. Họ cùng nhau làm sạch vụ việc và không khí trở nên trong sạch trở lại.