Nghĩa tiếng Việt của từ impute, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɪmˈpjuːt/
🔈Phát âm Anh: /ɪmˈpjuːt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):gán, gán trách nhiệm hoặc định nghĩa cho ai đó hoặc cái gì đó
Contoh: They imputed the blame for the failure to the manager. (Mereka menyalahkan manajer atas kegagalan tersebut.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'imputare', gồm 'in-' (vào) và 'putare' (đánh giá, suy xét).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc 'đặt' hay 'gán' một ý nghĩa hoặc trách nhiệm cho một ai đó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: ascribe, attribute, assign
Từ trái nghĩa:
- động từ: absolve, exonerate
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- impute blame (gán trách nhiệm)
- impute motives (gán động cơ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: He imputed the error to the new system. (Dia menyalahkan lỗi cho hệ thống mới.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, in a small town, a mysterious incident occurred, and everyone started to impute the cause to the new resident. The new resident, however, proved through investigation that the real cause was a faulty machine in the town's factory. (Một lần, trong một ngôi làng nhỏ, một sự việc bí ẩn xảy ra, và mọi người bắt đầu gán nguyên nhân cho người mới đến. Tuy nhiên, người mới đến đã chứng minh qua cuộc điều tra rằng nguyên nhân thực sự là một máy hỏng trong nhà máy của thị trấn.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, trong một ngôi làng nhỏ, một sự việc bí ẩn xảy ra, và mọi người bắt đầu gán nguyên nhân cho người mới đến. Tuy nhiên, người mới đến đã chứng minh qua cuộc điều tra rằng nguyên nhân thực sự là một máy hỏng trong nhà máy của thị trấn.