Nghĩa tiếng Việt của từ inability, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌɪn.əˈbɪl.ə.ti/
🔈Phát âm Anh: /ˌɪn.əˈbɪl.ɪ.ti/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự không thể, sự thiếu khả năng
Contoh: His inability to focus led to poor performance. (Kém cánh tập trung của anh ta dẫn đến thành tích kém.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'in-' (không) kết hợp với 'ability' (khả năng).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người không thể làm được việc gì đó, ví dụ như không thể nhảy qua một hàng rào.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: incapacity, incompetence
Từ trái nghĩa:
- danh từ: ability, capability
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- inability to perform (không thể thực hiện)
- inability to understand (không thể hiểu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The student's inability to solve the problem was frustrating. (Sự không thể giải quyết vấn đề của học sinh đã gây khó chịu.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, there was a young man named Tom who faced an inability to swim. Despite his efforts, he couldn't overcome his fear of water. One day, he decided to take swimming lessons, and slowly, he began to conquer his inability. (Một lần, có một người thanh niên tên Tom đối mặt với sự không thể bơi. Mặc dù cố gắng của mình, anh ta không thể vượt qua nỗi sợ nước. Một ngày nọ, anh quyết định học lớp học bơi, và dần dần, anh bắt đầu chinh phục được sự không thể của mình.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, có một người thanh niên tên Tom đối mặt với sự không thể bơi. Mặc dù cố gắng của mình, anh ta không thể vượt qua nỗi sợ nước. Một ngày nọ, anh quyết định học lớp học bơi, và dần dần, anh bắt đầu chinh phục được sự không thể của mình.