Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ inchworm, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɪntʃwɜrm/

🔈Phát âm Anh: /ˈɪntʃwɜːm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sâu bướm đoạn, loài sâu bướm có cách di chuyển lạ
        Contoh: The inchworm moved slowly across the leaf. (Con sâu bướm đoạn di chuyển chậm trên lá.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'inch' (inch) và 'worm' (sâu), mô tả cách di chuyển của loài sâu bướm này giống như đo bằng inches.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một con sâu bướm di chuyển bằng cách co dãn thân mình giống như đo bằng inches.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: measuring worm, spanworm

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • inch by inch (từng inch một)
  • worm one's way (đi vòng vo qua)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The inchworm's unique movement is fascinating to watch. (Di chuyển độc đáo của sâu bướm đoạn rất thú vị khi xem.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an inchworm named Inchy who loved to measure everything in inches. He would inch his way across leaves and branches, always counting his steps. One day, he met a caterpillar who laughed at his slow pace. But Inchy didn't mind; he was proud of his unique way of moving and continued his journey, inch by inch.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con sâu bướm đoạn tên là Inchy, người rất thích đo mọi thứ bằng inches. Nó di chuyển từng inch qua lá và cành cây, luôn đếm bước chân của mình. Một ngày, nó gặp một con sâu gai cười nói về tốc độ chậm của nó. Nhưng Inchy không bận tâm; nó tự hào về cách di chuyển độc đáo của mình và tiếp tục hành trình của mình, từng inch một.