Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ incline, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɪnˈklaɪn/

🔈Phát âm Anh: /ɪnˈklaɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):hướng, nghiêng, làm cho ai đó muốn hoặc dễ dàng tin tưởng
        Contoh: She inclined her head in agreement. (Cô ấy nghiêng đầu để đồng ý.)
  • danh từ (n.):độ dốc, mái dốc
        Contoh: The path follows a gentle incline. (Con đường theo một độ dốc thoải.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'inclinare', từ 'in-' và 'clinare' nghĩa là 'nghiêng'

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con đường dốc, khiến bạn phải nghiêng người để đi lên.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: lean, tilt, slope
  • danh từ: slope, gradient

Từ trái nghĩa:

  • động từ: disincline, straighten
  • danh từ: decline, descent

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • incline towards (hướng về phía)
  • incline to think (dễ dàng tin tưởng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The road inclines sharply. (Con đường dốc mạnh.)
  • danh từ: The incline of the roof is steep. (Độ dốc của mái nhà cao.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a steep incline in a small village. The villagers used this incline to train their balance and strength. One day, a traveler came and saw the incline. He was inclined to try it out and found it very challenging. After mastering the incline, he felt a sense of accomplishment.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một độ dốc dốc trong một ngôi làng nhỏ. Dân làng sử dụng độ dốc này để luyện tập sự cân bằng và sức mạnh của mình. Một ngày nọ, một du khách đến và nhìn thấy độ dốc. Anh ta có xu hướng muốn thử và thấy nó rất khó khăn. Sau khi chinh phục được độ dốc, anh ta cảm thấy một cảm giác thành tựu.