Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ incumbent, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɪnˈkʌm.bənt/

🔈Phát âm Anh: /ɪnˈkʌm.bənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):bắt buộc, phải làm gì đó
        Contoh: It is incumbent on us to help those in need. (Duty nghĩa là chúng ta phải giúp đỡ những người cần.)
  • danh từ (n.):người có chức vụ, người nắm giữ chức vụ
        Contoh: The incumbent president will run for re-election. (Chủ tịch hiện tại sẽ tranh cử lại.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'incumbere', bao gồm 'in-' nghĩa là 'trong' và 'cumbere' nghĩa là 'nằm xuống'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người có trách nhiệm, chức vụ, như một chủ tịch, một người có trách nhiệm phải làm gì đó.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: obligatory, mandatory
  • danh từ: officeholder, holder

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: optional, voluntary
  • danh từ: challenger, outsider

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • incumbent upon (bắt buộc đối với)
  • incumbent on (bắt buộc đối với)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: It is incumbent upon us to protect the environment. (Duty nghĩa là chúng ta phải bảo vệ môi trường.)
  • danh từ: The incumbent mayor is seeking re-election. (Thị trưởng hiện tại đang tranh cử lại.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an incumbent mayor who felt it was incumbent upon him to improve the city's infrastructure. He visualized a picture of a better future and worked tirelessly to make it a reality.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thị trưởng hiện tại cảm thấy mình bắt buộc phải cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố. Ông tưởng tượng ra một bức tranh tương lai tốt đẹp và làm việc không biết mệt mỏi để biến nó thành hiện thực.