Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ individuality, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌɪndɪˌvɪdʒuˈæləti/

🔈Phát âm Anh: /ˌɪndɪˌvɪdʒuˈælɪti/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự độc lạ, đặc điểm riêng của một cá nhân
        Contoh: She values her individuality. (Dia menghargai cá nhân của cô ấy.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'individuum', có nghĩa là 'không thể chia nhỏ', kết hợp với hậu tố '-ality' để chỉ chất lượng hoặc trạng thái.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người có phong cách sống và tính cách độc đáo, khác biệt với người khác.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: uniqueness, distinctiveness

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: conformity, uniformity

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • express one's individuality (thể hiện cá nhân của mình)
  • celebrate individuality (tôn vinh sự độc lạ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The individuality of each artist was evident in their work. (Cá nhân của mỗi nghệ sĩ hiện hữu trong tác phẩm của họ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a world where everyone wore the same clothes and had the same hobbies, a young girl named Lily decided to celebrate her individuality. She started painting her own clothes and writing her own stories, which made her stand out from the crowd. People admired her for her uniqueness and soon, others began to express their individuality too.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một thế giới mà mọi người mặc quần áo giống nhau và có những sở thích giống nhau, có một cô bé tên là Lily quyết định tôn vinh cá nhân của mình. Cô bắt đầu vẽ quần áo của mình và viết những câu chuyện của riêng mình, làm cho cô nổi bật khỏi đám đông. Mọi người kính mến cô vì sự độc đáo của cô và rồi, những người khác cũng bắt đầu thể hiện cá nhân của họ.