Nghĩa tiếng Việt của từ infiltrate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈɪn.fɪl.treɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈɪn.fɪl.treɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):chui qua, lẩn trốn vào
Contoh: The spies infiltrated the enemy camp. (Gián điệp lấn cấn vào trại địch.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'infiltrare', từ 'in-' (vào trong) và 'filtrum' (màn lọc), có nghĩa là 'chui qua màn lọc'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc một người gián điệp phải lẩn trốn qua các biện pháp bảo vệ để vào trong một khu vực bí mật.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: penetrate, permeate, sneak into
Từ trái nghĩa:
- động từ: extract, remove, eject
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- infiltrate a group (lấn cấn vào một nhóm)
- infiltrate the enemy lines (lấn cấn vào hàng đối thủ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The virus quickly infiltrated the computer system. (Vi rút nhanh chóng lấn cấn vào hệ thống máy tính.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a secret agent had to infiltrate a high-security facility to retrieve crucial information. She carefully planned her entry, using her skills to bypass security and blend in with the staff. After successfully infiltrating the facility, she managed to gather the necessary data and escape without being detected.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một đặc vụ bí mật phải lấn cấn vào một cơ sở an ninh cao độ để lấy thông tin quan trọng. Cô ta cẩn thận lên kế hoạch vào, sử dụng kỹ năng của mình để vượt qua bảo mật và hòa nhập với nhân viên. Sau khi thành công lấn cấn vào cơ sở, cô ta đã thu thập được dữ liệu cần thiết và thoát ra mà không bị phát hiện.