Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ insert, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɪnˈsɝt/

🔈Phát âm Anh: /ɪnˈsɜːt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):chèn, đưa vào
        Contoh: Please insert your card into the machine. (Tolong masukkan kartu Anda ke dalam mesin.)
  • danh từ (n.):phần được chèn vào
        Contoh: The insert in the magazine had many coupons. (Phần chèn trong tạp chí có nhiều phiếu giảm giá.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'inserere', từ 'in-' có nghĩa là 'vào trong' và 'serere' có nghĩa là 'liên kết, chèn'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc chèn một thẻ tín dụng vào máy ATM.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: embed, introduce, interpose
  • danh từ: addition, supplement, attachment

Từ trái nghĩa:

  • động từ: extract, remove
  • danh từ: removal, extraction

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • insert here (chèn ở đây)
  • insert into (chèn vào)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He inserted the key into the lock. (Dia memasukkan kunci ke dalam kunci.)
  • danh từ: The newspaper insert contained advertisements. (Phần chèn báo chứa các quảng cáo.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who loved to insert interesting facts into his conversations. One day, he inserted a fascinating story about a lost city into his speech at a conference, and everyone was captivated. (Dulu kala, ada seorang pria yang suka menyisipkan fakta menarik ke dalam percakapannya. Suatu hari, ia menyisipkan cerita menarik tentang kota yang hilang ke dalam pidatonya di konferensi, dan semua orang terpesona.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông thích chèn những sự kiện thú vị vào cuộc trò chuyện của mình. Một ngày nọ, ông chèn một câu chuyện hấp dẫn về một thành phố mất tích vào bài phát biểu của mình tại một hội nghị, và tất cả mọi người đều bị cuốn hút.