Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ instrumentalist, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌɪn.strəˈmen.t̬ə.lɪst/

🔈Phát âm Anh: /ˌɪn.strəˈmen.təl.ɪst/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người chơi nhạc cụ
        Contoh: He is a skilled instrumentalist in the orchestra. (Dia adalah seorang instrumentalist keterampilan di simfoni.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'instrumentum' nghĩa là 'công cụ', kết hợp với hậu tố '-alist' để chỉ người liên quan đến.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một buổi hòa nhạc, nơi những người chơi nhạc cụ (instrumentalists) đang thể hiện tài năng của họ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • người chơi nhạc cụ: musician, player

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • talented instrumentalist (người chơi nhạc cụ tài năng)
  • orchestral instrumentalist (người chơi nhạc cụ của đàn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: The concert featured many renowned instrumentalists. (Buổi hòa nhạc có nhiều nhạc cụ sử dụng nổi tiếng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small town, there was a young instrumentalist who dreamed of playing in a big orchestra. Every day, he practiced his instrument, hoping to one day be recognized for his talent. One day, an opportunity arose, and he was invited to play with the town's orchestra. His performance was mesmerizing, and he became a renowned instrumentalist known far and wide.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một nhạc cụ sử dụng trẻ tuổi mơ ước được chơi trong một đàn lớn. Hàng ngày, anh ta luyện tập nhạc cụ của mình, hy vọng một ngày nào đó sẽ được công nhận vì tài năng của mình. Một ngày nọ, cơ hội đến, và anh ta được mời chơi với đàn của làng. Buổi biểu diễn của anh ta lôi cuốn, và anh ta trở thành một nhạc cụ sử dụng nổi tiếng được biết đến xa rộng.