Nghĩa tiếng Việt của từ interfere, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌɪn.t̬əˈfɪr/
🔈Phát âm Anh: /ˌɪn.təˈfɪə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):can thiệp, làm nhiễu, cản trở
Contoh: Please do not interfere with my work. (Mohon jangan ikut campur dengan pekerjaanku.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'interferre', gồm 'inter-' có nghĩa là 'giữa, thân' và 'ferre' có nghĩa là 'mang, mang đến'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tình huống mà bạn đang làm việc và có người khác đến can thiệp, làm gián đoạn công việc của bạn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: intervene, meddle, intrude
Từ trái nghĩa:
- động từ: respect, honor, obey
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- interfere with (can thiệp vào)
- interfere in (can thiệp vào)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The noise outside interfered with my concentration. (Suara di luar mengganggu konsentrasiku.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a diligent worker named Alex who was always focused on his tasks. One day, his colleague, Bob, kept interfering with his work, trying to offer unsolicited advice. Alex politely asked Bob not to interfere, explaining that it was disrupting his workflow. Bob understood and respected Alex's request, and they both worked harmoniously thereafter.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người làm việc siêng năng tên là Alex luôn tập trung vào công việc của mình. Một ngày, đồng nghiệp của anh, Bob, liên tục can thiệp vào công việc của anh, cố gắng đưa ra lời khuyên không được yêu cầu. Alex lịch sự yêu cầu Bob không can thiệp, giải thích rằng điều đó đang gián đoạn luồng công việc của anh. Bob hiểu và tôn trọng yêu cầu của Alex, và cả hai sau đó làm việc hài hòa.