Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ intoxicate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɪnˈtɑːksɪkeɪt/

🔈Phát âm Anh: /ɪnˈtɒksɪkeɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm cho say, làm cho mê
        Contoh: The strong wine quickly intoxicated him. (Rượu mạnh nhanh chóng làm anh ta say.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'toxicum', nghĩa là 'thuốc độc', kết hợp với tiền tố 'in-'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một bữa tiệc mà mọi người đang uống rượu và trở nên say mê.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • làm say: inebriate, stupefy, intoxicate

Từ trái nghĩa:

  • tránh say: sober, abstain

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • intoxicated by success (say mê bởi thành công)
  • intoxicated with joy (vui mừng đến say)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The fumes from the chemicals intoxicated the workers. (Khói từ các hóa chất làm cho công nhân say.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who was easily intoxicated by the beauty of nature. Every time he walked through the forest, he felt as if the colors and scents were intoxicating him, making him forget all his worries. (Một lần, có một người đàn ông rất dễ bị say mê bởi vẻ đẹp của thiên nhiên. Mỗi khi anh ta đi bộ qua khu rừng, anh ta cảm thấy như màu sắc và mùi vị đang làm cho anh ta say, khiến anh ta quên hết mọi lo lắng của mình.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất dễ bị say mê bởi vẻ đẹp của thiên nhiên. Mỗi khi anh ta đi bộ qua khu rừng, anh ta cảm thấy như màu sắc và mùi vị đang làm cho anh ta say, khiến anh ta quên hết mọi lo lắng của mình.