Nghĩa tiếng Việt của từ jacket, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈdʒæk.ɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈdʒæk.ɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):áo khoác ngắn, áo phông
Contoh: He wore a blue jacket to the party. (Dia memakai jaket biru ke pesta.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'jaquet', có thể liên hệ với 'jack', một từ cổ dùng để chỉ những vật dụng thông thường.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bộ đồ đi biển với áo khoác ngắn màu xanh dương.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: coat, blazer, windbreaker
Từ trái nghĩa:
- danh từ: undershirt, tank top
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- leather jacket (áo khoác da)
- life jacket (áo phao)
- jacket potato (khoai tây nướng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: She bought a new leather jacket. (Dia membeli jaket kulit baru.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a stylish jacket that everyone wanted to wear. It was not just a piece of clothing; it was a symbol of fashion and warmth. People would say, 'Have you seen the latest jacket trend?' and everyone would nod, picturing the sleek design and cozy lining. The jacket was so popular that it even had its own story, passed down from one fashion enthusiast to another.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc áo khoác trang trí mà ai cũng muốn mặc. Nó không chỉ là một món quần áo; nó là biểu tượng của thời trang và sự ấm áp. Mọi người thường nói, 'Bạn có thấy xu hướng áo khoác mới nhất chưa?' và mọi người đều gật đầu, tưởng tượng ra thiết kế tinh tế và lớp lót ấm áp. Áo khoác nổi tiếng đến nỗi nó còn có câu chuyện riêng, được truyền tụng từ người này sang người khác trong giới thời trang.