Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ jog, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dʒɒɡ/

🔈Phát âm Anh: /dʒɒɡ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):chạy bộ nhẹ nhàng
        Contoh: I jog every morning to stay healthy. (Tôi chạy bộ mỗi buổi sáng để giữ gìn sức khỏe.)
  • danh từ (n.):lượt chạy bộ nhẹ nhàng
        Contoh: He went for a jog in the park. (Anh ta đi chạy bộ tại công viên.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ 'joggen', có nghĩa là 'đẩy hoặc lăn', liên quan đến chuyển động của chạy bộ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một ngày sáng mát mẻ, bạn thấy một người đang chạy bộ dưới ánh nắng mặt trời.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: run slowly, trot
  • danh từ: slow run, trot

Từ trái nghĩa:

  • động từ: walk, stand still
  • danh từ: walk, stand

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • go for a jog (đi chạy bộ)
  • jog one's memory (kích thích trí nhớ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: She likes to jog in the evenings. (Cô ấy thích chạy bộ vào buổi tối.)
  • danh từ: He took a jog around the neighborhood. (Anh ta đã chạy bộ quanh khu phố.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who loved to jog every morning. He believed that jogging not only kept him physically fit but also cleared his mind. One day, while jogging, he found a lost dog. He took the dog home, and they became best friends, often seen jogging together in the park.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất thích chạy bộ mỗi buổi sáng. Ông tin rằng chạy bộ không chỉ giữ gìn sức khỏe mà còn làm sạch tâm trí. Một ngày, khi chạy bộ, ông tìm thấy một con chó lạc loài. Ông đưa chú chó về nhà và họ trở thành bạn thân, thường xuyên được thấy cùng nhau chạy bộ trong công viên.