Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ jump, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dʒʌmp/

🔈Phát âm Anh: /dʒʌmp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):nhảy, nhảy lên
        Contoh: He jumped over the fence. (Anh ta nhảy qua hàng rào.)
  • danh từ (n.):sự nhảy, bước nhảy
        Contoh: She made a big jump in her studies. (Cô ấy đã có một bước nhảy lớn trong việc học.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'jumpe', có thể có liên quan đến tiếng Phạn-năng 'gambhira' nghĩa là 'nặng nề, khó khăn'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một trò chơi trẻ em, nơi các đứa trẻ nhảy qua các vòng hoa để giành điểm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: leap, spring, hop
  • danh từ: leap, hop, bound

Từ trái nghĩa:

  • động từ: stand, sit
  • danh từ: stand, rest

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • jump to conclusions (nhanh chóng kết luận)
  • jump start (khởi động lại)
  • jump on the bandwagon (tham gia theo xu hướng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The cat jumped onto the table. (Con mèo nhảy lên bàn.)
  • danh từ: He made a jump from the bridge. (Anh ta nhảy từ cầu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a frog named Jumpy who loved to jump. Every morning, Jumpy would jump out of his pond and practice his jumps around the meadow. One day, a big competition was announced, and Jumpy decided to participate. He jumped higher and farther than any other frog, winning the hearts of everyone and the first prize.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chúế ếch tên là Nhảy rất thích nhảy. Mỗi buổi sáng, Nhảy sẽ nhảy ra khỏi ao của mình và tập nhảy quanh cánh đồng. Một ngày nọ, có một cuộc thi lớn được tổ chức, và Nhảy quyết định tham gia. Nhảy nhảy cao hơn và xa hơn bất kỳ ếch nào khác, giành được trái tim của mọi người và giải nhất.