Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ kennel, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈkɛn.əl/

🔈Phát âm Anh: /ˈkɛn.əl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):chuồng chó
        Contoh: The dog sleeps in its kennel at night. (The dog sleeps in its kennel at night.)
  • động từ (v.):đưa chó vào chuồng
        Contoh: They kenneled the dog while on vacation. (They kenneled the dog while on vacation.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'kenel', có thể liên hệ với tiếng Latin 'canis' nghĩa là 'chó'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chuồng chó, nơi chó có thể nằm ngủ và được chăm sóc.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: doghouse, shelter
  • động từ: house, shelter

Từ trái nghĩa:

  • động từ: release, free

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • kennel club (câu lạc bộ chó)
  • kennel cough (viêm thanh quản ở chó)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The kennel is made of wood. (The kennel is made of wood.)
  • động từ: We will kennel our dog when we go on holiday. (We will kennel our dog when we go on holiday.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a dog named Max who lived in a cozy kennel. Every night, Max would curl up in his kennel and dream of adventures. One day, Max's family went on a vacation and decided to kennel him at a nearby pet hotel. Max enjoyed his stay, making new friends and playing all day. When his family returned, they were happy to see Max healthy and excited to be back home in his kennel.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con chó tên là Max sống trong một chuồng ấm cúng. Mỗi đêm, Max sẽ cuộn tròn lại trong chuồng của mình và mơ về những cuộc phiêu lưu. Một ngày, gia đình Max đi nghỉ mát và quyết định đưa Max đến một khách sạn thú cưng gần đó. Max rất thích chuyến đi, kết bạn mới và chơi tất cả cả ngày. Khi gia đình của Max trở về, họ rất vui khi thấy Max khỏe mạnh và vui vẻ khi trở lại nhà trong chuồng của mình.