Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ knave, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /neɪv/

🔈Phát âm Anh: /neɪv/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):kẻ xấc, kẻ lém lỵ
        Contoh: The knave cheated everyone in the village. (Kẻ xấc đó đã lừa dối mọi người trong làng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'cnafa', có liên hệ với tiếng German 'Knabe' nghĩa là 'chàng trai trẻ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một kẻ xấc trong trò chơi bài, luôn cố ý lừa dối người khác.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: rogue, scoundrel, villain

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: gentleman, hero, saint

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a cunning knave (một kẻ xấc lém lỵ)
  • knave of hearts (lá bài kẻ xấc trong bộ bài)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The knave's tricks were finally exposed. (Các mánh lừa của kẻ xấc đã được lộ ra.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a knave who lived in a small village. He was known for his cunning tricks and deceitful ways. One day, he tried to cheat the villagers in a card game, but his tricks were exposed, and he was banished from the village. The villagers learned to be wary of such knaves.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một kẻ xấc sống trong một ngôi làng nhỏ. Ông ta nổi tiếng với những mánh lừa khôn ngoan và cách cư xử lừa dối. Một ngày, ông ta cố gắng lừa dối dân làng trong một trò chơi bài, nhưng những mánh lừa của ông ta bị lộ ra, và ông ta bị trục xuất khỏi làng. Dân làng học được cảnh giác với những kẻ xấc như thế.