Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ knowledgeable, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈnɑlɪdʒəbl/

🔈Phát âm Anh: /ˈnɒlɪdʒəbl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):có kiến thức, hiểu biết
        Contoh: He is very knowledgeable about history. (Dia sangat berpengetahuan tentang sejarah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'knowledge', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'gnoscere' nghĩa là 'biết', kết hợp với hậu tố '-able' có nghĩa là 'có thể'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người giỏi về một lĩnh vực nào đó, người mà bạn có thể hỏi bất cứ điều gì và họ sẽ có câu trả lời.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: informed, educated, learned

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: ignorant, uninformed, uneducated

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • be knowledgeable about (có kiến thức về)
  • highly knowledgeable (có kiến thức rất cao)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: She is knowledgeable in many areas of science. (Dia berpengetahuan dalam banyak bidang ilmu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a knowledgeable librarian named Alice. She knew everything about books and was always able to help people find what they were looking for. One day, a young student came to the library looking for a book on ancient history. Alice quickly found the perfect book for him and explained the main points of the book. The student was amazed at how knowledgeable Alice was and thanked her for her help.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thủ thư giỏi kiến thức tên Alice. Cô ấy biết mọi thứ về sách và luôn giúp mọi người tìm được những gì họ tìm kiếm. Một ngày nọ, một học sinh trẻ đến thư viện tìm kiếm một cuốn sách về lịch sử cổ đại. Alice nhanh chóng tìm được cuốn sách hoàn hảo cho anh ta và giải thích những điểm chính của cuốn sách. Học sinh đó ngạc nhiên về việc Alice giỏi kiến thức đến thế và cảm ơn cô ấy vì sự giúp đỡ.