Nghĩa tiếng Việt của từ lack, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /læk/
🔈Phát âm Anh: /lak/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự thiếu hụt, sự không có đủ
Contoh: The project failed due to a lack of funding. (Proyek gagal karena kurangnya dana.) - động từ (v.):thiếu, không có đủ
Contoh: I lack the experience for this job. (Saya kurang pengalaman untuk pekerjaan ini.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'lac', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'lactus', là dạng quá khứ phân từ của 'laciō' nghĩa là 'nuốt chửng'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn không thể tìm thấy đồng xu của mình trong túi, điều này gợi nhớ đến sự thiếu hụt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: shortage, deficiency
- động từ: need, require
Từ trái nghĩa:
- danh từ: abundance, plenty
- động từ: abound, suffice
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- lack of (thiếu)
- for lack of (vì thiếu)
- no lack of (không thiếu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: There is a lack of evidence in this case. (Kurangnya bukti dalam kasus ini.)
- động từ: The team lacks a good goalkeeper. (Tim ini thiếu một thủ môn giỏi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a village that lacked water. The villagers tried to dig wells, but they all failed. One day, a wise old man suggested they dig deeper. They followed his advice and finally found water. The village no longer lacked water and everyone was happy.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng thiếu nước. Dân làng cố gắng đào giếng nhưng đều thất bại. Một ngày, một ông già khôn ngoan gợi ý họ đào sâu hơn. Họ làm theo lời ông và cuối cùng tìm thấy nước. Làng không còn thiếu nước nữa và mọi người đều hạnh phúc.