Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ lacquer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlæk.ər/

🔈Phát âm Anh: /ˈlæk.ə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):chất sơn, sơn móng chân
        Contoh: She applied a layer of lacquer to the table. (Dia menerapkan lapisan lak pada meja.)
  • động từ (v.):phủ sơn, phủ laqcuer
        Contoh: He lacquered the wooden chair to protect it. (Dia phủ laqcuer ghế gỗ để bảo vệ nó.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'laque', dịch từ tiếng Ả Rập 'la'k', chỉ một loại sơn đặc biệt.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sơn móng tay bằng sơn móng chân, đó là một ứng dụng của lacquer.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: varnish, shellac
  • động từ: varnish, coat

Từ trái nghĩa:

  • động từ: strip, remove

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • apply lacquer (phủ sơn)
  • lacquer finish (độ bóng của sơn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The lacquer on the vase gives it a shiny finish. (Lak trên bình làm cho nó có độ bóng.)
  • động từ: They decided to lacquer the old furniture to make it look new. (Họ quyết định phủ laqcuer đồ nội thất cũ để nó trông như mới.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a craftsman named Lacker who specialized in lacquering wooden items. He would lacquer chairs, tables, and even small boxes, giving them a beautiful and durable finish. People from all around would come to him for his special lacquer that made their furniture last for generations.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thợ thủ công tên Lacker chuyên phủ sơn vật liệu gỗ. Anh ta phủ sơn ghế, bàn và thậm chí cả hộp nhỏ, tạo cho chúng một độ bóng đẹp và bền vững. Người ta từ khắp nơi đến gặp anh ta vì loại sơn đặc biệt của anh ta giúp đồ nội thất của họ lâu bền qua nhiều thế hệ.