Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ laggard, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlæɡ.ərd/

🔈Phát âm Anh: /ˈlæɡ.əd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người chậm chạp, người lười biếng
        Contoh: He was always the laggard in the group. (Dia selalu menjadi yang terlambat dalam kelompok.)
  • tính từ (adj.):chậm chạp, lười biếng
        Contoh: The laggard student finally finished his assignment. (Siswa yang malas akhirnya menyelesaikan tugasnya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'laggard', có thể liên hệ với từ 'lag' nghĩa là 'chậm trễ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người bạn thường xuyên đến muộn buổi họp, làm bạn nhớ đến từ 'laggard'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: sluggard, procrastinator
  • tính từ: slow, lazy

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: go-getter, achiever
  • tính từ: fast, diligent

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • laggard in the race (người chậm trong cuộc đua)
  • economic laggard (nền kinh tế lười biếng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The laggard was always the last to arrive. (Laggard itu selalu datang terakhir.)
  • tính từ: The laggard pace of the project was frustrating. (Tốc độ chậm chạp của dự án đã gây khó chịu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a laggard student who always arrived late to class. One day, he decided to change his ways and became the first to arrive, surprising everyone. (Dulu kala, ada seorang siswa yang selalu terlambat datang ke kelas. Suatu hari, dia memutuskan untuk mengubah cara dia dan menjadi yang pertama datang, mengejutkan semua orang.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một học sinh lười biếng luôn đến muộn lớp. Một ngày nọ, anh ta quyết định thay đổi lối sống của mình và trở thành người đầu tiên đến, làm mọi người ngạc nhiên.