Nghĩa tiếng Việt của từ landscape, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈlænd.skeɪp/
🔈Phát âm Anh: /ˈlænd.skeɪp/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):cảnh quan, phong cảnh
Contoh: The landscape in the mountains is breathtaking. (Cảnh quan trong núi thật là đẹp đến mức có thể làm ngất ngây.) - động từ (v.):trang trí nền, thiết kế cảnh quan
Contoh: The garden was beautifully landscaped. (Vườn được trang trí cảnh quan rất đẹp.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hà Lan 'landscap', kết hợp từ 'land' (đất) và 'scap' (cảnh).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bức tranh cảnh quan với những dãy núi, sông, cây cối và ánh nắng mặt trời.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: scenery, view, vista
- động từ: landscape, design
Từ trái nghĩa:
- danh từ: cityscape, urbanscape
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- landscape architecture (kiến trúc cảnh quan)
- landscape painting (tranh cảnh)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The landscape of the countryside is very different from that of the city. (Cảnh quan nông thôn rất khác so với thành phố.)
- động từ: They decided to landscape their backyard. (Họ quyết định trang trí cảnh quan sân sau nhà mình.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a beautiful landscape, there was a small village surrounded by mountains and rivers. The villagers lived in harmony with nature, and every day they admired the breathtaking landscape around them.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một cảnh quan đẹp đẽ, có một ngôi làng nhỏ bao quanh bởi những dãy núi và sông suối. Những người dân trong làng sống hòa hợp với thiên nhiên, và hàng ngày họ đều chiêm ngưỡng cảnh quan đẹp đến mức có thể làm ngất ngây xung quanh.