Nghĩa tiếng Việt của từ lark, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /lɑrk/
🔈Phát âm Anh: /lɑːk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):chim cút lưỡi
Contoh: The lark sings beautifully in the morning. (Chim cút lưỡi hót hay vào buổi sáng.) - động từ (v.):chơi khăm, đùa giỡn
Contoh: They larked around at the party. (Họ đùa giỡn ở bên tiệc.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'larec', có thể liên hệ với tiếng Latin 'alauda' nghĩa là 'chim hót'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bức tranh: Một con chim cút lưỡi đang hót trên cành cây vào buổi sáng sớm.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: skylark
- động từ: frolic, play
Từ trái nghĩa:
- động từ: work, toil
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- rise with the lark (dậy sớm như chim cút lưỡi)
- lark about (đùa giỡn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The lark is known for its early morning songs. (Chim cút lưỡi được biết đến với tiếng hót vào buổi sáng sớm.)
- động từ: The children larked about in the playground. (Những đứa trẻ đùa giỡn trong sân chơi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a lark that loved to sing every morning. Its beautiful songs would wake up the villagers, who would then start their day with joy. One day, the lark decided to have some fun and started larking around, playing pranks on the villagers. They laughed and enjoyed the playful spirit of the lark, making their days even brighter.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con chim cút lưỡi yêu thích hót vào mỗi buổi sáng. Những khúc hát đẹp đẽ của nó sẽ đánh thức người dân làng, những người sau đó bắt đầu ngày của họ với niềm vui. Một ngày nọ, chim cút lưỡi quyết định tận hưởng chút vui vẻ và bắt đầu chơi khăm, chơi trò đùa với người dân làng. Họ cười và thích thú với tinh thần vui tươi của chim cút lưỡi, làm cho những ngày của họ còn tươi sáng hơn.