Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ lathe, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /leɪð/

🔈Phát âm Anh: /leɪð/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):máy tiện
        Contoh: The worker operates a lathe to shape metal. (Người công nhân vận hành máy tiện để tạo hình kim loại.)
  • động từ (v.):tiện, gia công bằng máy tiện
        Contoh: He lathed the wooden piece into a smooth cylinder. (Anh ta tiện miếng gỗ thành một hình trụ mịn.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'lethier', có liên quan đến việc gia công kim loại hoặc gỗ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một nhà máy hoặc cơ sở sản xuất, nơi máy tiện được sử dụng để gia công các chi tiết máy.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: turning machine, metalworking machine
  • động từ: turn, machine

Từ trái nghĩa:

  • động từ: disassemble, dismantle

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • operate a lathe (vận hành máy tiện)
  • lathe work (công việc tiện)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The lathe is an essential tool in the workshop. (Máy tiện là một công cụ thiết yếu trong xưởng.)
  • động từ: The craftsman lathed the brass rod with precision. (Người thợ thủ công tiện thanh đồng chính xác.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small workshop, a skilled craftsman used a lathe to create intricate wooden sculptures. Each piece was carefully lathed to achieve the desired shape and smoothness, showcasing the artisan's mastery over the machine. The lathe hummed rhythmically as it spun the wood, transforming it into beautiful artworks.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một xưởng nhỏ, một người thợ thủ công giỏi sử dụng máy tiện để tạo ra những tác phẩm điêu khắc gỗ tinh xảo. Mỗi mảnh được tiện cẩn thận để đạt được hình dạng và độ mịn mong muốn, thể hiện tài năng của nghệ nhân với chiếc máy. Máy tiện ù ớp theo nhịp điệu khi quay gỗ, biến nó thành những tác phẩm nghệ thuật đẹp đẽ.