Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ laxative, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlæk.sə.tɪv/

🔈Phát âm Anh: /ˈlæk.sə.tɪv/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):thuốc tiêu hóa giúp làm thoáng ruột
        Contoh: The doctor prescribed a laxative for her constipation. (Bác sĩ kê toa thuốc tiêu hóa cho cô ấy vì táo bón.)
  • tính từ (adj.):có tác dụng làm thoáng ruột
        Contoh: This tea has a laxative effect. (Loại trà này có tác dụng làm thoáng ruột.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'laxativus', từ 'laxare' nghĩa là 'làm thoáng', kết hợp với hậu tố '-ative'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sử dụng thuốc giúp ruột làm việc tốt hơn, giải quyết vấn đề táo bón.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: purgative, cathartic
  • tính từ: aperient, loosening

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: astringent, constipating agent
  • tính từ: constipating

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • laxative properties (tính chất làm thoáng ruột)
  • laxative effect (tác dụng làm thoáng ruột)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He took a laxative to relieve his constipation. (Anh ta uống thuốc tiêu hóa để giảm táo bón.)
  • tính từ: Eating prunes can have a laxative effect. (Ăn mận có thể có tác dụng làm thoáng ruột.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who suffered from severe constipation. He tried many remedies, but nothing worked until he found a magical laxative that helped him feel better. From that day on, he always kept a supply of this miraculous laxative with him.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông bị táo bón nặng. Ông đã thử nhiều biện pháp, nhưng không cái nào hiệu quả cho đến khi ông tìm thấy một loại thuốc tiêu hóa kỳ diệu giúp ông cảm thấy tốt hơn. Từ ngày đó, ông luôn mang theo một lượng thuốc tiêu hóa kỳ diệu này.