Nghĩa tiếng Việt của từ layman, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈleɪ.mən/
🔈Phát âm Anh: /ˈleɪ.mən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người không chuyên, người không có kiến thức chuyên môn
Contoh: This article is written for laymen, not experts. (Artikel ini ditulis untuk orang biasa, bukan ahli.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'laicus', có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp 'laikos' nghĩa là 'của dân thường', đối lập với 'clergy' (giáo sĩ).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang đọc một cuốn sách về khoa học nhưng không hiểu gì, đó là một 'layman'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- người không chuyên, người không có kiến thức chuyên môn
Từ trái nghĩa:
- chuyên gia, nhà khoa học
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- layman's terms (thuật ngữ dành cho người không chuyên)
- layman's view (quan điểm của người không chuyên)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Danh từ: The professor explained the concept in a way that even a layman could understand. (Giáo sư giải thích khái niệm theo cách mà ngay cả một người không chuyên cũng có thể hiểu.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a layman who loved to learn about science. He read many books, but they were all too complex for him. One day, he found a book written in layman's terms, and he finally understood the concepts. He was so happy that he shared his new knowledge with everyone he met.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người không chuyên yêu thích tìm hiểu khoa học. Anh ta đọc rất nhiều sách, nhưng chúng đều quá phức tạp đối với anh ta. Một ngày nọ, anh ta tìm thấy một cuốn sách viết bằng thuật ngữ dành cho người không chuyên, và cuối cùng anh ta cũng hiểu được những khái niệm đó. Anh ta rất vui mừng và chia sẻ kiến thức mới của mình với mọi người anh ta gặp phải.