Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ lead, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /liːd/

🔈Phát âm Anh: /liːd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):kim loại chì
        Contoh: The pipes are made of lead. (Tiền ống được làm bằng chì.)
  • động từ (v.):dẫn đầu, lãnh đạo
        Contoh: She will lead the team to victory. (Cô ấy sẽ dẫn đầu đội đến chiến thắng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'lædan' có nghĩa là 'dẫn đường', liên quan đến tiếng Latin 'lēda' có nghĩa là 'dây kéo'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người dẫn đường trong cuộc phiêu lưu, hoặc một thanh chì trong bút chì.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: lead, plumbum
  • động từ: guide, direct, lead

Từ trái nghĩa:

  • động từ: follow, trail

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • lead the way (dẫn đường)
  • take the lead (lấy làm trụy)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The lead in the pencil is very thin. (Chì trong bút chì rất mỏng.)
  • động từ: He leads the company with a clear vision. (Ông ta dẫn dắt công ty với một tầm nhìn rõ ràng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a metal named Lead who loved to lead. One day, he led a group of pencils through a maze, guiding them with his soft and malleable nature. The pencils were grateful for Lead's guidance and followed him closely, forming a perfect picture on the paper.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một kim loại tên Lead rất thích dẫn đầu. Một ngày nọ, anh dẫn một nhóm bút chì đi qua mê cung, dẫn dắt chúng với bản chất mềm dẻo và dễ uốn ép của mình. Bút chì rất biết ơn vì sự dẫn đường của Lead và theo kịp anh, tạo nên một bức tranh hoàn hảo trên giấy.