Nghĩa tiếng Việt của từ leakage, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈliːkɪdʒ/
🔈Phát âm Anh: /ˈliːkɪdʒ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự rò rỉ, lượng chất lỏng hoặc chất khí rò rỉ ra
Contoh: The leakage of oil from the tank caused a big problem. (Sự rò rỉ dầu từ bể chứa gây ra một vấn đề lớn.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'leak', có nguồn gốc từ tiếng Old Norse 'leka', có nghĩa là 'rò rỉ', kết hợp với hậu tố '-age' để chỉ sự rò rỉ hoặc lượng rò rỉ.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bể chứa nước hay dầu bị rò rỉ, tạo ra một hiện tượng 'leakage'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: seepage, escape, discharge
Từ trái nghĩa:
- danh từ: containment, retention
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- water leakage (sự rò rỉ nước)
- gas leakage (sự rò rỉ khí)
- oil leakage (sự rò rỉ dầu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The leakage of gas was detected quickly. (Sự rò rỉ khí đã được phát hiện một cách nhanh chóng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a big tank filled with oil. One day, a small leakage occurred, and the oil started to spread everywhere, causing a huge mess. People worked hard to fix the leakage and clean up the spill.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một bể chứa lớn chứa đầy dầu. Một ngày nọ, xảy ra một sự rò rỉ nhỏ, dầu bắt đầu lan khắp nơi, gây ra một mớ hỗn độn lớn. Mọi người làm việc chăm chỉ để sửa chữa sự rò rỉ và dọn dẹp vụ tràn dầu.