Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ leather, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlɛð.ər/

🔈Phát âm Anh: /ˈlɛð.ər/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):vật liệu được làm từ da của động vật, thường được thảm hoạ và sử dụng để làm giày, ví, và nhiều sản phẩm khác
        Contoh: He bought a leather jacket. (Dia membeli jaket kulit.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'leðer', từ Proto-Germanic 'lethran', và từ Proto-Indo-European 'leudh-' nghĩa là 'mở rộng'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một chiếc giày da, điều này có thể giúp bạn nhớ đến từ 'leather'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: hide, skin, pelt

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: fabric, cloth, synthetic

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • leather goods (hàng da)
  • genuine leather (da thật)
  • leather jacket (áo khoác da)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The chair was covered with soft leather. (Nệm ghế được bọc bằng da mềm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who loved leather. He had a leather jacket, a leather wallet, and even a leather chair. He loved the smell and feel of leather, and it reminded him of his childhood on a farm. One day, he decided to start his own leather business, making high-quality leather goods for others who shared his passion.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất thích da. Anh ta có áo khoác da, ví da, và thậm chí cả ghế da. Anh ta yêu mùi và cảm giác của da, và nó gợi nhớ đến tuổi thơ của anh trên một trang trại. Một ngày nọ, anh quyết định bắt đầu việc kinh doanh da của riêng mình, sản xuất hàng da chất lượng cao cho những người khác cũng có đam mê giống anh.