Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ legacy, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlɛɡəsi/

🔈Phát âm Anh: /ˈlɛɡəsi/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tài sản, di sản, di sản văn hóa hoặc tổ chức được truyền lại từ thế hệ trước
        Contoh: He left a great legacy for his children. (Anh ấy để lại một di sản lớn cho con cái của mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'legatus', từ 'legare' nghĩa là 'giao phó', 'truyền lại'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc một người nổi tiếng để lại một di sản lớn cho cộng đồng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: inheritance, heritage, bequest

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: disinheritance

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • leave a legacy (để lại một di sản)
  • legacy system (hệ thống cũ)
  • legacy code (mã nguồn cũ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The legacy of the ancient civilization is still evident today. (Di sản của nền văn minh cổ đại vẫn hiện hữu đến ngày nay.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a wise king who ruled his kingdom with kindness and justice. When he passed away, he left a legacy of peace and prosperity that lasted for generations. His legacy was not just in the wealth he left behind, but in the values and laws he established that continued to guide the kingdom.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một vị vua khôn ngoan cai quản vương quốc của mình bằng lòng tốt và công bằng. Khi ông qua đời, ông để lại một di sản của hòa bình và thịnh vượng kéo dài qua nhiều thế hệ. Di sản của ông không chỉ là tài sản mà ông để lại, mà còn là những giá trị và luật lệ mà ông thiết lập tiếp tục hướng dẫn vương quốc.