Nghĩa tiếng Việt của từ leisurely, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈlɛʒərli/
🔈Phát âm Anh: /ˈleʒəli/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):thoải mái, không vội vàng
Contoh: They took a leisurely walk in the park. (Mereka berjalan santai di taman.) - phó từ (adv.):chậm rãi, không vội vàng
Contoh: She spoke in a leisurely manner. (Dia berbicara dengan cara santai.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'leisure', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'licere' nghĩa là 'được phép', kết hợp với hậu tố '-ly'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một ngày cuối tuần bạn được nghỉ ngơi, không có việc gì phải làm, bạn có thể đi dạo chậm rãi trong công viên.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: relaxed, unhurried
- phó từ: slowly, calmly
Từ trái nghĩa:
- tính từ: hurried, rushed
- phó từ: quickly, hastily
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- take a leisurely stroll (đi dạo thoải mái)
- leisurely pace (tốc độ thoải mái)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: He led a leisurely life. (Anh ta dẫn một cuộc sống thoải mái.)
- phó từ: They ate their meal leisurely. (Mereka makan makanan mereka dengan santai.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who loved to live a leisurely life. He would wake up late, take leisurely walks in the park, and enjoy his meals without rushing. One day, he met a friend who was always in a hurry. The man decided to teach his friend the art of living leisurely, and soon, his friend also learned to enjoy the simple pleasures of life.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông yêu thích cuộc sống thoải mái. Anh ta thường thức dậy muộn, đi dạo chậm rãi trong công viên và thưởng thức bữa ăn mà không vội vàng. Một ngày nọ, anh ta gặp một người bạn luôn luôn vội vã. Người đàn ông quyết định dạy bạn mình nghệ thuật sống thoải mái, và nhanh chóng, bạn của anh ta cũng học được cách thưởng thức những điều đơn giản trong cuộc sống.