Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ lens, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /lɛnz/

🔈Phát âm Anh: /lenz/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một bộ phận của kính thiên văn hay kính hiển vi, có thể góp phần tạo ra ảnh của vật thể qua việc thay đổi đường truyền của ánh sáng
        Contoh: The camera lens captures the image. (Kính máy ảnh chụp ảnh.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'lentil', do hình dạng của lens giống như hạt đậu.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến kính thiên văn hay kính hiển vi, các thiết bị khoa học có chứa lens.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: eyepiece, glass, optic

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: blind spot, obstruction

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • wide-angle lens (kính góc rộng)
  • zoom lens (kính zoom)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He cleaned the lens of his camera. (Anh ta làm sạch kính của máy ảnh.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a photographer who loved to capture the beauty of the world through his lens. He traveled far and wide, always with his camera and various lenses to get the perfect shot. One day, he found a rare butterfly and quickly changed to a macro lens to capture its intricate details. The image he got was stunning, and it became one of his most famous photos.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhiếp ảnh gia yêu thích chụp lại vẻ đẹp của thế giới qua kính của mình. Ông đã đi xa và rộng, luôn mang theo máy ảnh và nhiều loại kính khác nhau để có được bức ảnh hoàn hảo. Một ngày nọ, ông tìm thấy một con bướm rất hiếm và nhanh chóng thay sang kính macro để chụp chi tiết tinh tế của nó. Bức ảnh ông có được rất đẹp, và nó trở thành một trong những bức ảnh nổi tiếng nhất của ông.