Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ letter, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlet̬.ɚ/

🔈Phát âm Anh: /ˈlet.ə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một phần của bảng chữ cái, một ký tự
        Contoh: The word 'cat' has three letters. (Từ 'cat' có ba chữ cái.)
  • danh từ (n.):một lá thư viết tay hoặc in ấn
        Contoh: She received a letter from her friend. (Cô ấy nhận được một lá thư từ người bạn của mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'littera' nghĩa là 'chữ cái'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc viết thư hoặc đọc một lá thư từ người thân hoặc bạn bè.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: character, note, message

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: oral communication, speech

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • by letter (bằng thư)
  • cover letter (lá thư giới thiệu)
  • letter of recommendation (lá thư giới thiệu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He sent a letter to his parents. (Anh ấy gửi một lá thư cho bố mẹ mình.)
  • danh từ: Each letter in the alphabet has a unique sound. (Mỗi chữ cái trong bảng chữ cái có một âm thanh độc nhất.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a young man who loved writing letters. He believed that a letter could convey emotions better than any other form of communication. One day, he wrote a heartfelt letter to his long-lost friend, expressing his feelings and memories. The friend was deeply moved by the letter and decided to reconnect with the young man, reigniting their friendship.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người thanh niên yêu thích viết thư. Anh ta tin rằng một lá thư có thể diễn tả cảm xúc tốt hơn bất kỳ hình thức giao tiếp nào khác. Một ngày nọ, anh ta viết một lá thư đầy tình cảm đến người bạn mất tích lâu nay, bày tỏ cảm xúc và ký ức của mình. Người bạn đã rất xúc động khi đọc lá thư và quyết định kết nối lại với người thanh niên, khơi lại tình bạn của họ.