Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ limner, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlɪm.nɚ/

🔈Phát âm Anh: /ˈlɪm.nər/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người vẽ tranh hoặc thợ vẽ thời trung cổ
        Contoh: The limner was commissioned to paint the king's portrait. (Người limner được thuê vẽ chân dung của vua.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'limna', có nghĩa là 'người viết hoặc vẽ', được mở rộng để chỉ người thợ vẽ trong thời trung cổ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người thợ vẽ cổ điển, có thể hình dung một người đang sử dụng bút chì nhẹ nhàng trên giấy.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: painter, artist

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: destroyer, vandal

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a skilled limner (một limner giỏi)
  • limner's art (nghệ thuật của limner)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The limner's works are highly valued in art history. (Các tác phẩm của limner được đánh giá cao trong lịch sử nghệ thuật.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a limner who was famous for his detailed and beautiful portraits. He was often called upon by the nobility to capture their likenesses. One day, the king commissioned him to paint the royal family. The limner worked tirelessly, and his final work was so exquisite that it was displayed in the royal gallery for all to admire.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một limner nổi tiếng với chân dung chi tiết và đẹp mắt. Ông thường được giai tầng quý tộc mời để ghi dấu hình ảnh của họ. Một ngày, vua thuê ông vẽ gia đình hoàng gia. Limner làm việc không ngừng nghỉ, và tác phẩm cuối cùng của ông đẹp đến mức được trưng bày trong phòng tranh hoàng gia cho mọi người ngắm nhìn.