Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ linchpin, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlɪntʃ.pɪn/

🔈Phát âm Anh: /ˈlɪntʃ.pɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):móc giữ, đinh tán
        Contoh: The linchpin holds the wheel in place. (Móc giữ giữ bánh xe ở vị trí.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'linch-pin', trong đó 'linch' có thể có nguồn gốc từ tiếng German 'lenchen' nghĩa là 'móc', kết hợp với 'pin' nghĩa là 'đinh'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc xe đạp, linchpin là một phần quan trọng giữ cho bánh xe không bị rơi ra.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: pin, bolt, fastener

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: remover, unfastener

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • the linchpin of the operation (móc giữ của hoạt động)
  • play a linchpin role (đóng vai trò móc giữ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The mechanic replaced the linchpin to ensure the wheel's stability. (Cơ sở đã thay thế móc giữ để đảm bảo tính ổn định của bánh xe.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village, there was a linchpin that held the wheel of the village cart. Without it, the cart would fall apart, and the villagers would have trouble transporting goods. The linchpin was small but crucial, reminding everyone of the importance of every element in a system.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ, có một móc giữ giữ bánh xe của xe ngựa làng. Nếu không có nó, chiếc xe sẽ sụp đổ, và dân làng sẽ gặp khó khăn khi vận chuyển hàng hóa. Móc giữ này nhỏ nhưng vô cùng quan trọng, nhắc nhở mọi người về tầm quan trọng của mọi yếu tố trong một hệ thống.