Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ linen, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlɪn.ən/

🔈Phát âm Anh: /ˈlɪn.ɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):vải bông, vải lụa
        Contoh: She bought some linen to make new curtains. (Dia membeli beberapa kain linen untuk membuat tirai baru.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'linum' nghĩa là 'len', qua tiếng Pháp 'lin' và cuối cùng thành 'linen' trong tiếng Anh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sử dụng vải linen trong may mặc và nội thất, đặc biệt là trong việc may áo lót và khăn ăn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • vải bông, vải lụa

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • bed linen (đồ lót giường)
  • table linen (khăn bàn)
  • linen closet (tủ đựng đồ lót)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: The hotel provided clean linen for all guests. (Hotel menyediakan linen bersih untuk semua tamu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a tailor who specialized in making clothes from linen. He loved the smooth texture and the way it draped beautifully on the body. One day, a royal family asked him to create a set of linen garments for a grand event. He worked day and night, carefully stitching each piece of linen to perfection. On the day of the event, the royal family looked stunning in their linen attire, and the tailor's reputation grew even more.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thợ may chuyên làm quần áo từ vải linen. Ông ấy yêu thích kết cấu mượt mà và cách vải linen rơi rất đẹp trên cơ thể. Một ngày nọ, một gia đình hoàng gia yêu cầu ông làm một bộ quần áo từ vải linen cho một sự kiện lớn. Ông làm việc suốt ngày đêm, cẩn thận khâu từng mảnh vải linen để hoàn thiện. Vào ngày sự kiện, gia đình hoàng gia trông rất đẹp trong trang phục vải linen của họ, và danh tiếng của thợ may càng trở nên lớn lao hơn.