Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ linger, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlɪŋ.ɡər/

🔈Phát âm Anh: /ˈlɪŋ.ɡə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):ở lại lâu chút, trì hoãn, lưu luyến
        Contoh: The smell of food lingered in the room. (Bau thức ăn vẫn còn lưu lại trong phòng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Trung La-tin 'lingere', có nghĩa là 'làm lơ, lướt qua', từ 'linquere'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Một người đang đứng trước cửa sổ, nhìn ra ngoài và không muốn rời đi, điều này gợi ý ý niệm về việc 'linger'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: stay, remain, loiter

Từ trái nghĩa:

  • động từ: leave, depart, hurry

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • linger on (tiếp tục lưu luyến)
  • linger over (lưu luyến trên)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: They lingered at the cafe until closing time. (Họ lưu luyến tại quán cà phê cho đến khi nó đóng cửa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a young man who loved to linger in the park every evening. He would sit on the same bench, watching the sunset and the people passing by. One day, he met a girl who also liked to linger in the same spot. They started talking and soon became friends, often lingering together, sharing stories and dreams. Their lingering turned into a beautiful friendship that lasted for years.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai trẻ thích lưu luyến trong công viên mỗi buổi tối. Anh ta thường ngồi trên cùng một ghế, ngắm hoàng hôn và những người qua lại. Một ngày nọ, anh ta gặp một cô gái cũng thích lưu luyến tại chỗ đó. Họ bắt đầu trò chuyện và nhanh chóng trở thành bạn, thường xuyên lưu luyến cùng nhau, chia sẻ câu chuyện và ước mơ. Sự lưu luyến của họ dẫn đến một tình bạn đẹp mà kéo dài nhiều năm.