Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ lingual, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlɪŋ.ɡwəl/

🔈Phát âm Anh: /ˈlɪŋ.ɡwəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):liên quan đến lưỡi hoặc ngôn ngữ
        Contoh: She has a lingual piercing. (Dia memiliki tusuk gigi di lidah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'lingua' nghĩa là 'lưỡi' hoặc 'ngôn ngữ', kết hợp với hậu tố '-al'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến lưỡi và ngôn ngữ, có thể nghĩ đến việc sử dụng lưỡi để nói.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: linguistic, tongue-related

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: non-lingual, non-verbal

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • lingual arch (vòm lưỡi)
  • lingual nerve (dây thần kinh lưỡi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The lingual nerves are important for taste. (Các dây thần kinh lưỡi rất quan trọng cho việc nếm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a linguist who was fascinated by the lingual aspects of languages. She studied how the tongue's movements affect speech and even had a lingual piercing to remind her of her passion. Her research led to significant advancements in understanding the lingual mechanics of human speech. (Dulu kala, ada seorang ahli linguistik yang terpesona oleh aspek lisan dari bahasa. Dia mempelajari bagaimana gerakan lidah mempengaruhi pidato dan bahkan memiliki tusuk gigi di lidah untuk mengingatkan dirinya akan gairahnya. Penelitiannya mengarah pada kemajuan signifikan dalam memahami mekanika lisan pidato manusia.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà ngôn ngữ học đam mê với các khía cạnh lưỡi của ngôn ngữ. Cô nghiên cứu cách di chuyển lưỡi ảnh hưởng đến lời nói và thậm chí có một móc lưỡi để nhắc nhở mình về đam mê của mình. Nghiên cứu của cô đã dẫn đến những tiến bộ đáng kể trong việc hiểu được cơ chế lưỡi của lời nói người.