Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ lithosphere, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlaɪ.θə.sfɪr/

🔈Phát âm Anh: /ˈlaɪ.θə.sfɪər/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lớp vỏ đá của Trái Đất
        Contoh: The lithosphere includes the crust and the solid part of the mantle. (Lithosphere bao gồm lớp vỏ và phần rắn của lớp trung gian.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'lithos' có nghĩa là 'đá' và 'sphaira' có nghĩa là 'quả cầu', kết hợp thành 'lớp vỏ đá của Trái Đất'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến lớp vỏ đá của Trái Đất, bao quanh chúng ta, có thể hình dung nó như một lớp vỏ bảo vệ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: Earth's crust, rocky outer layer

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • tectonic plates of the lithosphere (mảng kiến tạo của lớp vỏ đá)
  • lithosphere dynamics (động lực học của lớp vỏ đá)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The movement of the lithosphere causes earthquakes. (Chuyển động của lớp vỏ đá gây ra động đất.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in the lithosphere, there were many tectonic plates moving slowly. These plates sometimes collided, causing earthquakes and shaping the Earth's surface. One day, a scientist studied these movements and discovered how the lithosphere affects our planet's geography.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong lớp vỏ đá, có nhiều mảng kiến tạo di chuyển chậm rãi. Những mảng này đôi khi va chạm, gây ra động đất và tạo nên bề mặt của Trái Đất. Một ngày nọ, một nhà khoa học nghiên cứu những chuyển động này và khám phá ra cách mà lớp vỏ đá ảnh hưởng đến địa lý của hành tinh chúng ta.