Nghĩa tiếng Việt của từ loaf, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /loʊf/
🔈Phát âm Anh: /ləʊf/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một cái bánh mì, đặc biệt là bánh mì được nướng tròn hoặc dẹt
Contoh: She bought a loaf of bread from the bakery. (Dia membeli sebuah roti dari toko roti.) - động từ (v.):lười biếng, làm việc không chịu khó
Contoh: He's been loafing around the house all day. (Dia telah bergaul di rumah sepanjang hari.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'hlaf', có nghĩa là 'bánh mì', qua đó hình thành từ 'loaf' hiện đại.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cái bánh mì nóng hổi vừa mới được nướng xong từ lò.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: bread, bun
- động từ: idle, laze
Từ trái nghĩa:
- động từ: work, labor
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- loaf of bread (cái bánh mì)
- loaf around (lười biếng, không làm gì)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: We need to buy a loaf of bread for dinner. (Kita perlu membeli sebuah roti untuk makan malam.)
- động từ: Instead of working, he chose to loaf around. (Alih-alih bekerja, dia memilih untuk bergaul.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a baker who loved to loaf around his bakery, creating delicious loaves of bread every day. People from all around would come to buy his bread, and his bakery became famous for its fresh loaves.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người làm bánh mì rất thích lười biếng xung quanh cửa hàng của mình, tạo ra những cái bánh mì ngon mỗi ngày. Mọi người từ khắp nơi đến mua bánh mì của ông ta, và cửa hàng bánh mì của ông ta trở nên nổi tiếng vì những cái bánh mới nướng.