Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ loess, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈloʊ.ɛs/

🔈Phát âm Anh: /ˈləʊ.ɛs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đất sét màu vàng, thường được tìm thấy ở vùng Trung Quốc và Đông Âu
        Contoh: The loess plateau is known for its fertile soil. (Đồi núi loess nổi tiếng với đất màu mỡ của nó.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Đức 'Löss', có thể liên hệ đến các từ Hán Việt như 'lỏi' (sét) và 'sỏi' (đá mòn).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến vùng đất Trung Quốc và Đông Âu có đất sét màu vàng, đất này giống như một lớp 'lỏi' (sét) dày trên mặt đất.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: yellow earth, silt deposit

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • loess plateau (cao nguyên loess)
  • loess soil (đất loess)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The loess soil is very fertile and good for agriculture. (Đất loess rất màu mỡ và thích hợp cho nông nghiệp.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land covered with loess, farmers found the soil to be incredibly fertile. They grew abundant crops and lived prosperous lives, all thanks to the loess that covered their land. (Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất bao phủ bởi loess, nông dân phát hiện ra đất cực kỳ màu mỡ. Họ trồng nhiều cây trồng và sống một cuộc sống sung túc, tất cả nhờ vào loess bao phủ lãnh thổ của họ.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một miền đất bao phủ bởi loess, nông dân phát hiện ra đất cực kỳ màu mỡ. Họ trồng nhiều cây trồng và sống một cuộc sống sung túc, tất cả nhờ vào loess bao phủ lãnh thổ của họ.