Nghĩa tiếng Việt của từ loneliness, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈloʊnlinəs/
🔈Phát âm Anh: /ˈləʊnlɪnəs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tình trạng của việc không có người khác xung quanh, cảm giác cô đơn
Contoh: The old man felt a deep sense of loneliness. (Ông già cảm thấy một cảm giác cô đơn sâu sắc.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'lone' (cô đơn) kết hợp với hậu tố '-ness' (chỉ tính chất, trạng thái).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người sống một mình trong một căn phòng tĩnh lặng, không có ai bên cạnh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: solitude, isolation
Từ trái nghĩa:
- danh từ: companionship, togetherness
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- feel loneliness (cảm thấy cô đơn)
- overcome loneliness (khắc phục cảm giác cô đơn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The loneliness of the long-distance runner is often depicted in literature. (Cô đơn của người chạy bộ đường dài thường được miêu tả trong văn học.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who lived alone in a small town. Despite the bustling life around him, John often felt a deep sense of loneliness. One day, he decided to join a local community group, and slowly, his loneliness began to fade as he made new friends and found a sense of belonging.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John sống một mình ở một thị trấn nhỏ. Mặc dù cuộc sống sống sót xung quanh anh ta, John thường cảm thấy một cảm giác cô đơn sâu sắc. Một ngày nọ, anh ta quyết định tham gia một nhóm cộng đồng địa phương, và dần dần, cảm giác cô đơn của anh ta bắt đầu tan biến khi anh ta kết bạn mới và tìm thấy cảm giác thuộc về.