Nghĩa tiếng Việt của từ look, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /lʊk/
🔈Phát âm Anh: /lʊk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):nhìn, nhắm mắt
Contoh: She looked at the beautiful scenery. (Dia menatap pemandangan yang indah.) - danh từ (n.):cái nhìn, cái nhìn
Contoh: She gave him a curious look. (Dia memberinya sebuah pandangan penasaran.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'lōcian', từ tiếng Latin 'lucere' nghĩa là 'soi sáng'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn đang nhìn vào một chiếc gương để 'look' (nhìn) xem mình trông như thế nào.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: gaze, stare, watch
- danh từ: glance, gaze, stare
Từ trái nghĩa:
- động từ: ignore, overlook
- danh từ: ignorance, disregard
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- take a look (nhìn kỹ)
- look forward to (mong đợi)
- look out (coi chừng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: He looked happy. (Dia tampak bahagia.)
- danh từ: She noticed a strange look on his face. (Dia memperhatikan sebuah ekspresi aneh di wajahnya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a curious cat who loved to look at everything around it. One day, it looked at a mirror and saw its own reflection, which made it wonder if there was another cat inside the mirror. (Dulu kala, ada seekor kucing yang penasaran yang suka menatap segala hal di sekitarnya. Suatu hari, ia menatap cermin dan melihat pantulannya sendiri, yang membuatnya bertanya-tanya apakah ada kucing lain di dalam cermin.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chú mèo tò mò rất thích nhìn mọi thứ xung quanh nó. Một ngày nọ, nó nhìn vào một chiếc gương và thấy hình bóng của chính mình, khiến nó tự hỏi liệu có một chú mèo khác bên trong gương không.